- Tương tác thuốc:
Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm da, vàng da ứ mật, tăng men gan.
Hiếm gặp: phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da tróc vẩy, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm thận kẽ.
- Thận trọng:
Bệnh nhân rối loạn chức năng gan, suy thận.
Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
Liều tính theo Amoxicilline:
- Người lớn & trẻ >= 12 tuổi: 500 mg/8 giờ.
- Trẻ 2 - 12 tuổi: 250 mg/8 giờ.
- Trẻ 9 tháng - 2 tuổi: 125 mg/8 giờ.
- Không dùng quá 14 ngày mà không khám lại.
Quá mẫn với penicillin & cephalosporin. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu.
Nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô ráo tránh ẩm